``` Tôi Bảo - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "tôi bảo" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "tôi bảo" trong câu:

Ðến như những kẻ khác, chẳng phải Chúa, song là chính tôi bảo họ rằng: Nếu người anh_em nào có vợ ngoại_đạo bằng_lòng ở đời với mình, thì không nên để bỏ.
Ostalima pak velim - ja, ne Gospodin: ima li koji brat ženu nevjernicu i ona privoli stanovati s njime, neka je ne otpušta.
Một vị trong bảy thiên_sứ đã cầm bảy bát đựng đầy bảy tai_nạn cuối_cùng, đến gần tôi, bảo rằng: Hãy đến, ta sẽ chỉ cho ngươi thấy người vợ mới cưới là vợ Chiên_Con.
I dođe jedan od sedam anđela što imaju sedam čaša punih zala konačnih te progovori sa mnom: "Dođi, pokazat ću ti Zaručnicu, Ženu Jaganjčevu!"
Tôi bảo tôi đã từng thấy vài thỏi.
Rekao sam mu da sam vidio poluge.
Nếu tôi bảo cô là Chúa và Quỷ sứ đã cùng cá với nhau... 1 vụ cá độ vĩnh viễn phải trả giá bằng các linh hồn?
Zamislite da su se Bog i vrag okladili. Vječna oklada u duše čovječanstva.
Bà tôi bảo khi ông Saunière mất, ông ấy đã mang theo địa điểm an táng áo quan của Mary.
Rekla je da kada Sauniere umre uzet će sa sobom i tajnu o Marijinom sarkofagu.
Tôi sẽ cho anh thấy rõ tôi muốn nói gì khi tôi bảo "Đổi mặt của tôi"!
Želio bih vam pokazati što mislim kada kažem "Promijeniti lice."
Tôi bảo cậu ta nó nghe rất tuyệt, một ý tưởng tuyệt vời.
Rekao sam mu da mislim kako zvuči odlično. Bila je to odlična ideja.
Giờ hãy làm đúng theo lời tôi bảo.
Sad, trebam te da uradiš točno što ti kažem.
Tôi bảo anh không giết ông ấy.
Rekao sam ti da ga ne ubiješ!
Tôi bảo nói tạm biệt quý cô Lara đi.
Rekao sam: "Reci gđici Lari zbogom."
Nếu muốn giúp cô ta, hãy làm đúng như tôi bảo.
Hoćeš li joj pomoći uradi točno što ti kažem.
Nếu còn quý trọng tự do, hãy làm như tôi bảo.
Ako cijenite slobodu, poslušat ćete me.
Chúng tôi bảo vệ các cột thuỷ điện, thứ biến đổi nước biển Trái Đất thành năng lượng nhiệt hạch cho nơi cư trú mới.
Štitimo hidro platforme, koje pretvaraju morsku vodu sa Zemlje u fuzijsku energiju za novu koloniju.
Tôi đến chỗ xăm, và tôi bảo:
OTIŠAO SAM KOD UMJETNIKA ZA TETOVAŽE, I REKAO:
Tôi bảo cô quay lại làm việc mà.
Rekao sam ti da ideš na posao. - Bila sam.
Tôi bảo đảm, nó sẽ không đứt
UVERAVAM TE DA NECE DA IZGORI.
Lúc bắt đầu, tôi bảo các anh rằng không tác phẩm nào quý giá bằng mạng sống của mình.
Na početku sam vam rekao da nijedno umjetničko djelo nije vrijedno života čovjeka.
Bill, tôi bảo rồi mà, đừng gọi tôi vào buổi đêm!
Bill, jesam ti rekao da me ne zoveš po noći!
Tôi bảo cô ta tôi không buôn bán thứ đó.
Rekao sam joj da se ne bavim time.
Vợ tôi bảo anh chồng là hung thủ đấy.
Moja žena kaže da ju je ubio.
Tôi bảo với đám Man Tộc là chúng ta có hơn 1000 người tại Hắc Thành.
Rekao sam divljacima da imamo preko tisuću ljudi samo u Crnom zamku.
Hãy để tôi bảo vệ người lần này.
Dopustite da se borim za vas.
Cuối cùng cha tôi bảo: " Nếu con muốn chiến đấu, thì con nên đánh cho đúng."
Na kraju je otac rekao da ako ću se već boriti, neka se borim kako treba.
Còn nhớ có lần tôi bảo anh khiến mọi chuyện đi quá xa chưa?
Sjećaš se da sam ti rekao da će jednog dana stvari otići predaleko?
Tôi bảo Lynn, công ty không thể từ chối, và anh từ chối cũng khó.
Rekao sam Lynn, tvrtka ne moze reci ne, a ti bi imati tvrd vrijeme govoreci ne, previse,
Tôi bảo rồi, chúng ta sẽ dùng ghế Urvaj, không phải Borje.
Rekao sam ti, uzimamo Urvaj, a ne Börje.
Tôi bảo anh không cần phải nói gì cả.
Rekao sam da ne morate ništa govoriti.
Đừng giao chiến với chúng cho đến khi tôi bảo.
Ne sukobljavati se sa neprijateljem do naredbe.
Không, bố mẹ tôi bảo rằng...
Ne, roditelji su mi rekli da...
Và tôi bảo với mọi người rằng bốn chỗ giao nhau đó, là nơi những câu chuyện vĩ đại bắt đầu những câu chuyện về những điều mà bạn yêu thích với ý tưởng của người khác đóng góp vào.
A ja kažem ljudima da je to gdje velike priče počinju -- ova četiri raskrižja vaših strasti i onoga u što su drugi možda uložili.
Và thông điệp yêu thích của tôi, "Khi tôi bảo với chồng mình tôi sẽ là một phần của dàn hợp xướng này, anh ấy nói tôi không có giọng hát phù hợp."
I moj osobni favorit, „Kad sam rekla mužu da ću biti dio ovoga rekao mi je da nemam glas za to.“
Cẩn thận đấy." Tôi bảo "Nhóc, tao là Ấn Độ giáo."
Budi oprezan". A ja, "Čovječe, ja sam Hinduist".
Và tôi bảo họ, "Đừng làm việc. Đừng thực sự làm việc."
Rekao sam ljudima: "Nemojte raditi. Nemojte ništa raditi.
(Cười) Tất nhiên, tôi bảo nó rằng tòa nhà này chỉ dành cho người lớn thôi và bảo nó ra ngoài.
(Smijeh) Naravno, morao sam mu reći da je zgrada samo za odrasle i da izađe van. Promrmljao je nešto o svojoj majci,
Tôi bảo với tất cả học sinh của tôi, "Các em được chọn vào lớp của cô bởi vì cô là cô giáo tuyệt vời nhất và các em là những học sinh giỏi nhất, họ xếp chúng ta cùng với nhau để chúng ta có thể làm mẫu cho những người khác."
Rekla sam svojim učenicima: "Vi ste odabrani da budete u mome razredu, jer ja sam najbolja učiteljica i vi ste najbolji učenici. Spojili su nas da bismo svima drugima pokazali kako se to radi!"
Nếu tất cả các huấn luyện viên chơi bài bridge của tôi bảo rằng tôi đã "đạt yêu cầu" Tôi sẽ chẳng mong trở nên tốt hơn.
Da je sve što mi je moja trenerica bridža ikad rekla bilo to da sam "zadovoljio", ne bih se nadao da ću ikad postati bolji.
Tôi bảo bản ngã của mình hãy lùi lại để tôi tận hưởng những gì đang có.
Uporno govorim svom super-egu da se povuče i pusti me da uživam u onome što još uvijek imam.
Những cặp đôi hạnh phúc nhất của chúng tôi bảo rằng, khi họ bước vào tuổi 80, vào những ngày họ đau về thể xác, họ vẫn cảm thấy hạnh phúc.
Najsretniji parovi u svojim 80-im godinama tvrdili su da su i onim danima kad su iskusili više fizičke boli bili jednako dobro raspoloženi,
Và tôi bảo. "Ông biết không, tôi thực sự không muốn viết về nghiên cứu của tôi"
Pa sam rekao: "Znate, ja ne želim pisati o svom istraživanju.
VÌ vậy tôi bảo, " Thôi được, nếu buộc phải làm như vậy thì..." Tôi có 1 kỳ nghỉ phép.
Rekao sam: "OK, ako baš moram..." Uzeo sam slobodnu godinu i rekao "Pisat ću o svom istraživanju
(Cười) Và tôi bảo họ viết ra tiêu đề cho Othello.
(Smijeh) Pitao sam ih koji bi naslov stavili Otelu?
Mẹ tôi bảo rằng tôi bắt đầu đọc sách lúc hai tuổi, mặc dù tôi nghĩ bốn thì nghe có vẻ hợp lý hơn.
Moja majka kaže kako sam počela čitati s dvije godine, iako mislim kako je četiri vjerojatno bliže istini.
Sau thành công của Titanic, tôi bảo "Được rồi, tôi sẽ tạm bỏ công việc của một nhà làm phim Hollywood và tôi sẽ chuyển sang làm nhà thám hiểm một thời gian."
Nakon uspjeha "Titanika", rekao sam, "U redu, zasad ću ostaviti svoj posao hollywoodskog filmaša, i postat ću istraživač na neko vrijeme."
Và chúng tôi bảo, "Hãy cho chúng tôi biết,
Na što smo mi odgovorili, "Oh, recite nam više.
Chúng đều tới, và tôi bảo chúng rằng có rất nhiều thứ khó trên chiếc máy tính này.
Svi su došli, a ja sam im rekao da na tom računalu postoje neke jako teške stvari.
1.3339359760284s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?